Cácgói gọi nội, ngoại mạng MobiFone theo thángsẽ giúp cho cuộc trò chuyện được kéo dài hơn, tiết kiệm tối đa chi phí sử dụng suốt 30 ngày. Thông thường cước phí goi ngoại mạng cao hơn nhiều lần so với nội mạng, tuy nhiên khi lựa chọn các gói cước dưới đây bạn có thể an tâm liên lạc mà không lo cước phí chi trả cao sau mỗi cuộc gọi. Cùng Samsungviet.vntìm hiểu đó là những gói cước nào nhé!
Đối tượng tham gia các gói gọi, nội mạng MobiFone theo tháng
Theo quy định của MobiFone mỗi thuê bao sẽ được đăng ký một số gói nhất định. Vì thế, để biết mình có thể tham gia được những gói cước gọi nào, bạn chỉ cần soạn theo cú pháp tin nhắn:KT DSKM gửi999để kiểm tra. Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ đếntổng đài MobiFoneđể được hỗ trợ kiểm tra gói cước và các dịch vụ được đăng ký trên sim.
Tổng hợp các gói gọi nội, ngoại mạng MobiFone theo tháng
Có rất nhiều gói cước gọi nội và ngoại mạng, mỗi gói cước sẽ có ưu điểm và giá cước khác nhau. Tùy vào nhu cầu hãy lựa chọn cho mình gói cước phù hợp dưới đây nhé!
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC90 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON C120 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C120N (90.000đ/chu kỳ đầu120.000đ/ Các chu kỳ sau) | ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N (90.000đ/ Chu kỳ 1 và 2200.000đ/Các chu kỳ sau) | ON C200N gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C190 (190.000đ/ 30 ngày) | ON C190gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/ 30 ngày) | ON C290gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ/ 30 ngày) | ON C390 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ/ 30 ngày) | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB3 (30.000đ/ 30 ngày) | ON CB3 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyTừ chu kỳ 2 trở đi: 30 ngày) | ON CB5 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
T59 (59.000đ/ 30 ngày) | ON T59 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
M79 (79.000đ/ Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON M79 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC99 (99.000đ/ 30 ngày) | ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ/Chu kỳ đầu: 60 ngàyCác chu kỳ sau: 30 ngày) | ON MC149 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
C50N (50.000đ/ 30 ngày) | DK C50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
CS (90.000đ/ 30 ngày) | DK CS 0784266839 gửi909 | – |
| ||
K9 (9.000đ/ 30 ngày) | K9 gửi999 | – |
Miễn phí 90 phút nội mạng | ||
K90 (90.000đ/ 30 ngày) | ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CBHT (6 tháng đầu miễn phíCác tháng sau 20.000đ) | CBHT gửi999 | – |
| ||
DP100 (100.000đ/ 30 ngày) | ON DP100 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
DP200 (200.000đ/ 30 ngày) | ON DP200gửi9084 | Đăng ký |
| ||
DP300 (300.000đ/ 30 ngày) | ON DP300 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP1500 (1.500.000đ/ 30 ngày) | ON DP1500 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
HDP70 (70.000đ/ 30 ngày) | ON HDP70gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP100 (100.000đ/ 30 ngày) | ON HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP120 (120.000đ/ 30 ngày) | ON HDP120 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
HDP300 (300.000đ/ 30 ngày) | ON HDP300 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
HP2 (109.000đ/ 30 ngày) | ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 (100.000đ/ 30 ngày) | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
BK40 (40.000đ/ 30 ngày) | DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
FV119 (119.000đ/ 30 ngày) | ON FV119 gửi9084 | Đăng ký |
| ||
PQ60 (60.000đ/ 30 ngày) | DK PQ60 0782614449 gửi 909 | _ |
| ||
G90 (90.000đ/ 30 ngày) | DK G90 0784266839gửi 909 | _ |
| ||
TN50 (50.000đ/ 30 ngày) | DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
|
Những lưu ý trong qua trình đăng ký gói gọi nội, ngoại mạng MobiFone chu kỳ tháng
- Các gói cước đều có tính năng tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ
- Hết ưu đãi gọi sẽ tính cước phí gọi thông thường theo quy định của nhà mạng.
- Kiểm tra ưu đãi còn lại soạn:KT ALL gửi 999.
- Để hủy gói cước khi không còn nhu cầu sử dụng soạn: HUY tên gói gửi 999.
Trên đây là thông tin chi tiết vềcác gói gọi Mobi tháng, Samsungviet.vn hy vọng sẽ giúp bạn tìm được cho mình gói cước phù hợp để phục vụ nhu cầu liên lạc.